BẢNG KÊ THIẾT BỊ KHẢO SÁT - THIẾT KẾ CHUYÊN DÙNG
TT |
Thiết bị, máy móc |
Tính năng Kỹ thuật |
Nước sản |
Số |
Ghi chú |
I. |
THIẾT BỊ TIN HỌC |
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính AT586 DX 100 Mhz |
Vẽ và tính toán |
ĐL + Nhật |
8 |
|
2 |
Máy vi tính AT586 Pentium IV |
Vẽ và tính toán |
ĐL + Nhật |
10 |
|
3 |
Máy in Laser Shot LBP - 1120 |
In tài liệu từ máy tinh |
Nhật |
1 |
|
4 |
Máy in Laser Canon |
In tài liệu từ máy tinh |
Nhật |
1 |
|
5 |
Máy in Laser HP 1150 |
In tài liệu từ máy tinh |
Nhật |
1 |
|
6 |
Máy in màu Deskjet 1120 |
In tài liệu từ máy tinh |
Nhật |
1 |
|
7 |
Máy vẽ 5436R |
Vẽ kỹ thuật khổ A3-A0 |
Nhật |
1 |
|
8 |
Máy Scan |
Scan hình phục vụ cho hồ sơ |
Mỹ |
1 |
|
II. |
THIẾT BỊ VĂN PHÒNG |
|
|
|
|
1 |
Máy photcopy RICCOH TF810W |
Photo bản vẽ |
Nhật Bản |
1 |
10 trang/phút |
2 |
Máy photcopy RICCOH TF4420 |
Photo bản vẽ |
Nhật Bản |
1 |
15 trang/phút |
III. |
THIẾT BỊ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH |
|
|
|
|
1 |
Máy toàn đạc ĐT Nikon DMT 330 |
Đo Địa hình |
Nhật |
2 |
Lưu giữ tối đa 3000 điểm |
2 |
Máy toàn đạc ĐT Tocon GST 332 |
Đo Địa hình |
Nhật |
2 |
Lưu giữ tối đa 7000 điểm |
3 |
Máy kinh vỹ DT 6 |
Đo Địa hình |
Nhật |
5 |
|
4 |
Máy thủy chuẩn FG 040 |
Đo Địa hình |
Đức |
4 |
|
5 |
Máy đo xa điện quang |
Đo mạng khống chế MB |
Nhật |
2 |
|
6 |
Máy hồi âm |
Đo Địa hình |
Liên Xô |
2 |
|
IV. |
THIẾT BỊ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT |
|
|
|
|
1 |
Máy khoan TDC – 1 |
Khoan xoay lấy mẫu |
Nhật |
1 |
Khoan sâu 150m |
2 |
Máy khoan XY - I |
Khoan xoay lấy mẫu |
Tr. Quốc |
2 |
Khoan sâu 100m |
3 |
Máy khoan XY - IA |
Khoan xoay lấy mẫu |
Tr. Quốc |
2 |
Khoan sâu 100m |
4 |
Máy khoan GX - 1TD |
Khoan xoay lấy mẫu |
Tr. Quốc |
1 |
Khoan sâu 150m |
5 |
Máy bơm nước các loại |
Bơm cấp nước quá trình khoan |
Nhật |
4 |
Bơm 80 ÷ 200 lít/phút |
6 |
Máy phát điện |
Phát điện phục vụ sản xuất |
Đức |
2 |
100KVA; 12,5KVA |
7 |
Bộ khoan tay chuyên dùng |
Khoan tay lấy mẫu |
Hà Lan |
4 |
Khoan sâu 20m |
V. |
THIẾT BỊ LẤY MẪU |
|
|
|
|
1 |
Bộ lấy mẫu lòng đôi chuyên dùng |
Lấy mẫu trong quá trình khoan |
Nhật |
10 |
|
2 |
Bộ lấy mẫu nguyên dạng |
Lấy mẫu trong quá trình khoan |
Nhật + TQ |
20 |
|
3 |
Bộ khoan lòng đôi |
Khoan trong địa tầng khó lấy mẫu |
Nhật + TQ |
20 |
|
VI. |
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG |
|
|
|
|
1 |
Máy thí nghiệm nén 3 trục |
TN chỉ tiêu C, nén lún áp lực nở hông |
Nhật |
1 |
Thí nghiệm sơ đồ UU; CU |
2 |
Máy cắt trực tiếp |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Tr. Quốc |
2 |
Cắt nhanh mẫu ND |
3 |
Máy cắt tự động |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Nhật |
1 |
Cắt tự động ND |
4 |
Máy nén đơn |
Xác định hệ số a, E-, E |
Tr. Quốc |
15 |
|
5 |
Dàn thiết bị thấm |
Xác định hệ số thấm K |
Tr. Quốc |
12 |
TN đổ nước hố đào |
6 |
Máy đầm Proctor |
Xác định K, Wop |
Tr. Quốc |
1 |
Ép nước trong hố khoan |
7 |
Tủ sấy đất |
Sấy khô đất |
Tr. Quốc |
1 |
Hút nước trong hố khoan |
8 |
Thiết bị xác định CTVL của đất |
|
Tr. Quốc |
2 |
|
9 |
Cân điện tử |
Cân đất |
Nhật |
1 |
|
10 |
Máy cắt dăm sạn |
Xác định – C |
Nhật |
1 |
|
11 |
Thiết bị TN phân tích hóa nước |
Phân tích thphần hóa học của nước |
Nhật |
2 |
|
VII. |
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Xuyên tĩnh GOUA DA |
|
Hà Lan |
1 |
Xuyên sâu 30m |
2 |
Xuyên động |
Xuyên sâu 20m |
Nhật |
1 |
Xuyên sâu 30m |
3 |
Cắt cánh hiện trường |
Cắt phá hủy mẫu trong hố khoan |
Nhật |
1 |
Cắt cánh trong hố khoan |
4 |
Bộ thí nghiệm mẫu hiện trường |
|
Nhật |
1 |
|
5 |
Thiết bị TN thấm theo PP Netstrop |
Xác định hệ số thấm K |
Liên Xô |
1 |
|
6 |
Thiết bị ép nước hiện trường |
Xác định hệ số thấm q |
LX + Nhật |
5 |
|
7 |
Thiết bị hút nước thí nghiệm |
Xác định hệ số thấm q |
Liên Xô |
2 |
|
8 |
Thiết bị xác định cốt thép trong BT (Rebar locator - Scanlog) |
Xác định cốt thép trong bê tông |
Đức |
1 |
|
9 |
Thiết bị kiểm tra cường độ bê tông (Concrete test Hammer) |
Xác định cường độ bê tông |
Đức |
1 |
|
VIII. |
THIẾT BỊ ĐO THỦY VĂN |
|
|
|
|
1 |
Máy đo chua |
Đo độ PH của nước, đất |
Mỹ |
1 |
|
2 |
Máy đo mặn |
Đo độ mặn của nước |
Mỹ |
2 |
|
3 |
Máy lưu tốc |
|
Mỹ |
2 |
|