Địa điểm: xã Iathul, huyện Auynpa, tỉnh Gia Lai
Nhiệm vu tư vấn: Khảo sát + lập DA ĐT & TKCS
Chủ đầu tư: Ban quản lý ĐT và XD Thủy lợi 8 – Bộ NN&PTNT
Đơn vị tư vấn: Cty CP Tư Vấn XD Thủy Lợi 2 (HEC2)
Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Phong Hội
Nhiệm vụ dự án:
-
- Cung cấp nước tưới tự chảy cho khoảng 5.000 ha đất canh tác nông nghệp phục vụ phát triển kinh tế vùng núi và hỗ trợ công tác di dân
-
- Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân trong vùng
-
- Lợi dụng dung tích lòng hồ nuôi cá, hạn chế lũ quét
-
- Cải thiện môi trường khu vực vào mùa khô
Quy mô: Công trình Thủy lợi - cấp 1
Đập dâng nước: Đập Bêtông trọng lực
-
- Cao trình đỉnh đập : 212m,
-
- Bề rộng đỉnh đập = 8m
-
- Hệ số mái thượng lưu m1 = 0, hạ lưu m2 =0.75
-
- Chiều cao đập lớn nhất : Hmax = 52m
-
- Chiều dài toàn bộ đỉnh đập : 1150m
Tràn xã lũ : Hình thức tràn có cửa kiểu Ôphixerốp
-
- Cao trình ngưỡng tràn 202m
-
- Kích thước tràn n(BxH) = 3(8x6)m
-
- Q xãmax = 1178 m3/s
-
- Cột nước xã tràn = 8.5 m
Cống lấy nước
-
- Hình thức cống hộp bằng BTCT
-
- Loại cống : Không áp
-
- Cống Bắc phụ trách diện tích tưới 4400ha. QTk = 5.0m³/s
-
- Cống Nam phụ trách diện tích tưới 500ha . QTK = 0.5m³/s
Hệ thồng kênh
-
- Kênh chính Nam.
-
- Kênh chính Bắc.
-
- 7 Kênh cấp 1 thuộc kênh Nam N2, N4, N6, N8, N10, N12, N14
-
- 7 Kênh cấp 1 thuộc kênh Bắc B1, B3, B5, B7, B9, B11, B13
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH CHÍNH BẮC
Vị trí |
Tên công trình |
Vị trí |
Tên công trình |
K0+36 |
Tràn băng |
K5+169 |
Cống lấy nước B5 (Þ60) |
K0+144 |
Xi phông L=80m |
K5+372 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K0+228 |
Cầu máng L=80m |
K5+744 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K0+555 |
Tràn băng |
K6+087 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K0+758 |
Cống tiêu (Þ100) |
K6+216 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K1+213 |
Cầu máng L=678m |
K6+362 |
Cầu giao thông H3 |
K2+052 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K6+718 |
Cống lấy nước B7 (Þ80) |
K2+206 |
Cầu giao thông H13 |
K6+738 |
Cống điều tiết |
K2+716 |
Cống lấy nước B1 |
K7+186 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K2+736 |
Cống điều tiết |
K7+574 |
Cống lấy nước B9 (Þ60) |
K3+101 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K7+927 |
Cống tiêu (2V100x100) |
K3+234 |
Cống lấy nước B3 (Þ60) |
K8+167 |
Cầu giao thông H3 |
K3+884 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K8+400 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K4+044 |
Cầu giao thông H3 |
K8+472 |
Cống lấy nước B11 (Þ60) |
K4+339 |
Cống tiêu (2V100x100) |
K8+472 |
Cống lấy nước B13 (Þ40) |
K5+144 |
Cống tiêu (2V100x100) |
|
|
-
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH CHÍNH NAM
Vị trí |
Tên công trình |
Vị trí |
Tên công trình |
ĐM K0+282 |
Xi phông L=50m |
K1+760 |
Cầu giao thông H13 |
ĐM K0+453 |
Tràn băng |
K2+200 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
ĐM K0+791 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K2+380 |
Bậc nước h=1m |
ĐM K0+912 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K2+427 |
Cống lấy nước N6 (Þ40) |
K0+021(K0) |
Tuyến Đập 1A |
K2+940 |
Tràn bên |
K0+000 |
Bậc nước h=2m |
K3+100 |
Cống lấy nước N8 (Þ60) |
K0+221 |
Bậc nước h=2m |
K3+120 |
Cống điều tiết |
K0+521 |
Bậc nước h=2m |
K3+400 |
Cầu giao thông H3 |
K0+726 |
Bậc nước h=2m |
K3+750 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K0+934 |
Bậc nước h=2m |
K4+241 |
Tràn bên |
K1+018 |
Cầu giao thông H13 |
K4+241 |
Cầu máng L=20m |
K1+083 |
Cống lấy nước N2 (Þ40) |
K4+800 |
Cống lấy nước N10 (Þ40) |
K1+100 |
Cống điều tiết |
K4+820 |
Cống điều tiết |
K1+176 |
Bậc nước h=1m |
K4+950 |
Bậc nước h=1.5m |
K1+220 |
Cống tiêu (2 Þ100) |
K5+200 |
Bậc nước h=1m |
K1+400 |
Bậc nước h=1m |
K5+500 |
Tràn bên |
K1+448 |
Cống tiêu (2V100x100) |
K5+500 |
Cống lấy nước N12 (Þ40) |
K1+595 |
Cống lấy nước N4 (Þ40) |
K5+500 |
Cống lấy nước N14 (Þ40) |
Tổng mức đầu tư: 879.888.000.000 đồng (giá 2006)
Năm thực hiện: 2006