Địa điểm: thuộc địa bàn Quận 12 và quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh
Chủ đầu tư: Trung tâm điều hành chương trình chống ngập TP HCM
Tư vấn Thiết kế: Chi nhánh Miền Nam- Công ty Tư Vấn &CGCN – Trường Đại học Thủy Lợi
Tư vấn Thẩm tra: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Xây dựng Thủy lợi Thủy điện Nam Việt
Nhiệm vu tư vấn: Thẩm tra BVTC - DT
Chủ trì thẩm tra: Vũ Ngọc Luyện
Nhiệm vụ dự án:
- Góp phần tiêu thoát nước mưa, chống úng ngập do mưa trên diện tích 14.900 ha khu dự án Tham Lương Bến Cát-rạch Nước Lên.
- Chống ngập lũ, ngập triều hiện tại và nước biển dâng trong tương lai, bảo vệ an toàn các vùng thấp của khu dự án.
- Kết hợp phát triển giao thông thuỷ và bộ.
- Chỉnh trang đô thị theo hành lang kênh rạch, công trình tiêu thoát và góp phần cải thiện môi trường nước.
Quy mô: Công trình cấp 1
+ Phần cống:
- Chiều rộng cống: B = 52,0 m (Bao gồm 2 khoang, mỗi khoang rộng 26 m nằm chính giữa).
- Cao trình đáy cống: Zđáy = - 4,50 m.
+ Phần Âu thuyền:
Chiều rộng Âu thuyền: B = 8,0 m (Bao gồm 2 âu thuyền nằm hai bên cống).
Cao trình đáy âu: Zđáy = - 4,50 m.
Stt |
Hạng mục |
Đ. Vị |
Quy mô |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
I.1 |
Âu thuyền |
|
|
|
1 |
Hình thức công trình |
|
|
Kiểu lộ thiên bằng BTCT |
2 |
Chiều rộng âu thuyền |
m |
8,0 x2 |
|
3 |
Chiều dài đoạn đầu âu có cửa van điều tiết |
m |
18,0 x2 |
|
4 |
Chiều dài âu thuyền khoang chứa |
m |
30,0 |
|
5 |
Cao trình đáy |
m |
-4,50 |
|
6 |
Cao trình đáy khoang chứa |
m |
-4,50 |
|
7 |
Cao trình đỉnh cửa van |
m |
+2,50 |
Đóng mở 1 chiều, kiểu hình chữ nhất |
I.2 |
Cống |
|
|
|
1 |
Hình thức công trình |
|
|
Kiểu lộ thiên bằng BTCT |
2 |
Chiều rộng cống |
m |
52,0 |
2x26m |
3 |
Chiều dài thân cống |
m |
22,0 |
|
4 |
Cao trình đáy cống |
m |
-4,50 |
|
5 |
Cao trình đỉnh cửa van |
m |
+2,50 |
Cửa sập thép |
6 |
Bề rộng đoạn kênh dẫn trước - sau cống |
m |
55 ÷103,30 |
|
8 |
Chiều dài kênh dẫn trước và sau cống |
m |
74,00 |
|
II |
Kênh dẫn thượng, hạ lưu |
|
|
|
1 |
Kênh dẫn thượng lưu |
|
|
Cừ BTCT dự ứng lực |
|
+ Bề rộng đáy kênh |
m |
103,30 |
Gia cố tấm lát BTCT và thảm đá |
|
+ Hệ số mái kênh |
|
0 |
|
|
+ Cao trình đáy kênh |
m |
-5,00 |
|
|
+ Chiều dài kênh |
m |
30,00 |
|
2 |
Kênh dẫn hạ lưu |
|
|
Cừ BTCT dự ứng lực |
|
+ Bề rộng đáy kênh |
m |
103,30 |
Gia cố tấm lát BTCT và thảm đá |
|
+ Hệ số mái kênh |
|
0 |
|
|
+ Cao trình đáy kênh |
m |
-5,00 |
|
|
+ Chiều dài kênh |
m |
30,00 |
|
III |
Nhà quản lý |
|
|
|
1 |
Diện tích xây dựng |
m² |
110 |
nằm trong khuôn viên cống |
IV |
Hành lang+khuôn viên |
|
|
|
|
Diện tích công viên |
m² |
3320 |
|
V |
Đường nội bộ và đường ven kênh |
|
|
|
1 |
Chiều dài tuyến đường chính |
m |
312 |
|
2 |
Bề rộng đường chính |
m |
7,0 |
trải nhựa |
3 |
Bề rộng đường nội bộ |
m |
5,0 |
trải nhựa |
Tổng dự toán: 393.925.294.644 đồng
Năm thực hiện: 2013
Tình trạng: Đã phê duyệt